cem.gov.vn - Kiểm định









Search Preview

Kiểm chuẩn

cem.gov.vn
RSS
.vn > cem.gov.vn

SEO audit: Content analysis

Language Error! No language localisation is found.
Title Kiểm chuẩn
Text / HTML ratio 16 %
Frame Excellent! The website does not use iFrame solutions.
Flash Excellent! The website does not have any flash contents.
Keywords cloud đo ÷ chuẩn hiệu   QTHC độ bị oC lượng ppm trường khí mg tiện động Thiết trắc được
Keywords consistency
Keyword Content Title Description Headings
đo 41
÷ 37
chuẩn 34
hiệu 26
  22
QTHC 19
Headings
H1 H2 H3 H4 H5 H6
1 1 3 12 0 0
Images We found 51 images on this web page.

SEO Keywords (Single)

Keyword Occurrence Density
đo 41 2.05 %
÷ 37 1.85 %
chuẩn 34 1.70 %
hiệu 26 1.30 %
  22 1.10 %
QTHC 19 0.95 %
độ 16 0.80 %
bị 16 0.80 %
oC 14 0.70 %
lượng 14 0.70 %
ppm 13 0.65 %
trường 13 0.65 %
khí 13 0.65 %
mg 13 0.65 %
tiện 12 0.60 %
động 12 0.60 %
Thiết 12 0.60 %
12 0.60 %
trắc 10 0.50 %
được 10 0.50 %

SEO Keywords (Two Word)

Keyword Occurrence Density
hiệu chuẩn 26 1.30 %
tiện đo 12 0.60 %
Thiết bị 12 0.60 %
    12 0.60 %
bị đo 10 0.50 %
môi trường 8 0.40 %
tự động 7 0.35 %
công nhận 7 0.35 %
độ khí 6 0.30 %
phương tiện 6 0.30 %
động liên 6 0.30 %
Đo lường 6 0.30 %
Quy trình 6 0.30 %
ppm 23 6 0.30 %
trình hiệu 6 0.30 %
liên tục 6 0.30 %
nồng độ 6 0.30 %
Phương tiện 6 0.30 %
đo nồng 6 0.30 %
÷ 10 6 0.30 %

SEO Keywords (Three Word)

Keyword Occurrence Density Possible Spam
Thiết bị đo 10 0.50 % No
      8 0.40 % No
nồng độ khí 6 0.30 % No
động liên tục 6 0.30 % No
Phương tiện đo 6 0.30 % No
trình hiệu chuẩn 6 0.30 % No
Quy trình hiệu 6 0.30 % No
tiện đo nồng 6 0.30 % No
phương tiện đo 6 0.30 % No
đo nồng độ 6 0.30 % No
tự động liên 6 0.30 % No
chuẩn Khả năng 5 0.25 % No
hiệu chuẩn Khả 5 0.25 % No
đo Quy trình 5 0.25 % No
vi đo Quy 5 0.25 % No
chuẩn Phạm vi 5 0.25 % No
Phạm vi đo 5 0.25 % No
năng đo và 5 0.25 % No
hiệu chuẩn Phạm 5 0.25 % No
được hiệu chuẩn 5 0.25 % No

SEO Keywords (Four Word)

Keyword Occurrence Density Possible Spam
Quy trình hiệu chuẩn 6 0.30 % No
tự động liên tục 6 0.30 % No
đo nồng độ khí 6 0.30 % No
tiện đo nồng độ 6 0.30 % No
Phương tiện đo nồng 6 0.30 % No
tiện đo được hiệu 5 0.25 % No
đo hoặc phương tiện 5 0.25 % No
trình hiệu chuẩn Khả 5 0.25 % No
hoặc phương tiện đo 5 0.25 % No
phương tiện đo được 5 0.25 % No
đo được hiệu chuẩn 5 0.25 % No
đo Quy trình hiệu 5 0.25 % No
vi đo Quy trình 5 0.25 % No
đại lượng đo hoặc 5 0.25 % No
được hiệu chuẩn Phạm 5 0.25 % No
hiệu chuẩn Phạm vi 5 0.25 % No
lượng đo hoặc phương 5 0.25 % No
chuẩn Phạm vi đo 5 0.25 % No
Tên đại lượng đo 5 0.25 % No
TT Tên đại lượng 5 0.25 % No

Internal links in - cem.gov.vn

Trang chủ
Quan trắc môi trường
Quan trắc định kỳ
Quan trắc
Mạng lưới quan trắc môi trường
Mạng lưới quan trắc môi trường
Công nghệ quan trắc môi trường
Quan trắc
Tư vấn - Đào tạo
Quan trắc
Báo cáo môi trường
Quan trắc
Báo cáo quan trắc
Quan trắc
Khai thác số liệu
Khai thác SLQT
Cập nhật số liệu
DanhmucSLQT
Phân tích
Thí nghiệm
Thử nghiệm liên phòng
Thí nghiệm
Thông tin - Hoạt động
Thí nghiệm
Dioxin và Độc chất
Thí nghiệm
Kiểm định
Kiểm chuẩn
Thông tin đo lường
Kiểm chuẩn
Kiểm định
Kiểm chuẩn
Hiệu chuẩn
Kiểm chuẩn
Thử nghiệm
Kiểm chuẩn
Đánh giá hệ thống
Kiểm chuẩn
Quan trắc hiện trường
Báo cáo
Phân tích môi trường
Báo cáo
Đánh giá chất lượng hệ thống
Báo cáo
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
Báo cáo
Dịch vụ khác
Báo cáo
Văn bản
QTMT > VN > VANBAN_VB
Tiêu chuẩn
QTMT > VN > VANBAN_TC
Bản đồ môi trường
GIS
Trung tâm QTMT
Giới thiệu CEM
Năng lực
Năng lực Trung tâm QTMT
Hoạt động
Hoạt động
Phòng ban
QTMT > VN > CEM_PHONGBAN
Trang nội bộ
Đăng nhập hệ thống
Tài liệu
TaiLieu
Định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động kiểm định hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc không khí tự động, liên tục
QTMT > VN > TINTRANGCHU_Content
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Hội Luật gia Việt Nam: Ký kết Chương trình phối hợp xây dựng và phổ biến pháp luật về tài nguyên và môi trường
QTMT > VN > TINTRANGCHU_Content
Thông báo Hội thảo “Hướng dẫn kỹ thuật, nghiệp vụ về quan trắc và phân tích chất thải, khí thải” tại Hà Nội
QTMT > VN > TINTRANGCHU_Content
Thông tin báo chí về việc công khai kết quả quan trắc tự động, liên tục khí thải của Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh (FHS)
QTMT > VN > TINTRANGCHU_Content
Mạng lưới quan trắc môi trường, 
Mạng lưới quan trắc môi trường
Công nghệ quan trắc môi trường, 
Quan trắc
Tư vấn - Đào tạo 
Quan trắc
Hệ thống phòng thí nghiệm, 
Thí nghiệm
Thử nghiệm liên phòng 
Thí nghiệm
Thông tin đo lường, 
Kiểm chuẩn
Quan trắc hiện trường, 
Báo cáo
Kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm 
Báo cáo
Mẫu đăng ký chứng nhận, 
Nghị định 27
Thủ tục hành chính, 
Nghị định 27
Tổ chức chưa được chứng nhận, 
Nghị định 27
Tổ chức đã nộp hồ sơ, 
Nghị định 27
Câu hỏi thường gặp, 
Nghị định 27
Tuyển dụng
Tuyến dụng
Sơ đồ trang
QTMT > VN > portalmap

Cem.gov.vn Spined HTML


Kiểm chuẩn RSS Đăng nhập CỔNG THÔNG TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG Trang chủQuan trắc định kỳMạng lưới quan trắc môi trườngCông nghệ quan trắc môi trườngTư vấn - Đào tạoBáo cáo môi trườngBáo cáo quan trắcQuan trắc tự độngKhai thác số liệuCập nhật số liệuPhân tíchHệ thống phòng thí nghiệmThử nghiệm liên phòngThông tin - Hoạt độngDioxin và Độc chấtKiểm địnhThông tin đo lườngKiểm địnhHiệu chuẩnThử nghiệmĐánh giá hệ thốngDịch vụQuan trắc hiện trườngPhân tích môi trườngĐánh giá chất lượng hệ thốngKiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệmDịch vụ khácVăn bảnVăn bảnTiêu chuẩnBản đồ môi trườngLưu vực sôngNhuệ - ĐáyCầuĐồng NaiTrung tâm QTMTGiới thiệuNăng lựcHoạt độngPhòng banTrang nội bộTài liệu Kiểm địnhKiểm định  15/03/2013 10:06:02 SA Dịch vụ hiệu chuẩn Căn cứ Quyết định số 203.2002/QĐ-VPCNCL ngày 02 tháng 8 năm 2012 của Văn phòng Công nhận Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công nhận Phòng Kiểm chuẩn thiết bị quan trắc môi trường phù hợp theo ISO/IEC 17025 : 2005 mã số VILAS 575 về lĩnh vực đo lường – hiệu chuẩn. Với các lĩnh vực và phép hiệu chuẩn được công nhận dưới đây: Chứng chỉ công nhận phù hợp yêu cầu ISO/IEC 17025:2005 (VILAS 575) của PKC 1. Lĩnh vực Hóa lý (phòng hiệu chuẩn di động, cố định) TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Phạm vi đo Quy trình hiệu chuẩn Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) 1 Phương tiện đo nồng độ khí SO2 tự động, liên tục (0 ÷ 10) ppm QTHC 08:2015 2,2 % 2 Phương tiện đo nồng độ khí NO-NO2-NOx tự động, liên tục (0 ÷ 10) ppm 2,2 % 3 Phương tiện đo nồng độ khí CO tự động, liên tục (0 ÷ 100) ppm 2,2 % 4 Phương tiện đo nồng độ khí O3 tự động, liên tục (0 ÷ 10) ppm 2,3 % 5 Phương tiện đo nồng độ khí tổng hydrocacbon (THC) tự động, liên tục (0 ÷ 100) ppm 2,2 % 6 Phương tiện đo nồng độ khí: SO2 (0 ÷ 5.000) ppm QTHC 09:2015 2,4 % NO (0 ÷ 4.000) ppm 2,3 % NO2 (0 ÷ 1.100) ppm 2,3 % O3 (0 ÷ 10) ppm 2,9 % CO (0 ÷ 10.000) ppm 2,3 % CO2 (0 ÷ 14) %Vol 2,3% CH4 (0 ÷ 1.000) ppm 2,2% H2S (0 ÷ 1.200) ppm 2,3 % NH3 (0 ÷ 120) ppm 2,3 % O2 (0 ÷ 21) %V 2,2 % 7 Thiết bị đo pH (0 ÷ 14) pH QTHC 01:2015 0,50 % 8 Thiết bị đo độ dẫn điện (EC) (0 ÷ 500) mS/cm QTHC 02:2015 0,28 % 9 Thiết bị đo độ đục (0 ÷ 4.000) NTU QTHC 03:2015 1,2 % 10 Thiết bị đo thế ôxi hóa khử (ORP) (0 ÷ 1.000) mV QTHC 04:2015 1,2 % 11 Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan (0 ÷ 200) g/L QTHC 05:2015 1,2 % 12 Thiết bị đo oxy hòa tan (DO) (0 ÷ 40) mg/L QTHC 13:2015 7,1 x 10-3 mg/L 13 Thiết bị đo tổng chất rắn lơ lửng (TSS) (0 ÷ 50) g/L QTHC 14:2015 1,5 % 14 Thiết bị đo nhu cầu oxy hóa học (COD) (0 ÷ 15.000) mg/L QTHC 23:2015 1,5 % 15 Máy quang phổ UV-Vis (190÷1.100) nm (0 ÷ 1) Abs QTHC 11:2015 0,20 nm 7,5 x 10-3 Abs 2. Lĩnh vực lưu lượng TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Phạm vi đo Quy trình hiệu chuẩn Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) 16 Thiết bị đo lưu lượng khí  Air spritz metter (0,05 ÷ 5) L/min QTHC 10:2015 2,0 % (5 ÷ 14) L/min 2,5 % 17 Thiết bị lấy mẫu bụi lưu lượng lớn High Volume Sampler Metter Max 1.980 L/min QTHC 18:2005 2,5% 3. Lĩnh vực Tần số TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Phạm vi đo Quy trình hiệu chuẩn Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) 18 Máy đo độ ồn - Dải tần số: 31,5 Hz đến 16 kHz - Các mức âm 94; 104; 114 dB QTHC 06:2015 1,2 x 10-1 dB 19 Chuẩn độ ồn Cấp chính xác từ LS đến thấp hơn LS 8 x 10-2 dB 4. Lĩnh vực Khối lượng TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Phạm vi đo Quy trình hiệu chuẩn Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) 19 Cân phân tích  Đến 100 mg QTHC 07:2015 1,4 x102 mg  100 mg đến 500 mg 1,7 x10-2 mg 500 mg đến 5 g 2,6 x10-2 mg 5 g đến 50 g 5,0 x10-2 mg 50 g đến 100 g 5,7x10-2 mg 100 g đến 200 g 0,18 mg 300 g đến 600 g 30 mg 20 Cân kỹ thuật Đến 600 g QTHC 07:2015  30 mg 600 g đến 10 kg 35 mg 5. Lĩnh vực Nhiệt độ TT Tên đại lượng đo hoặc phương tiện đo được hiệu chuẩn Phạm vi đo Quy trình hiệu chuẩn Khả năng đo và hiệu chuẩn (CMC) 21 Tủ nhiệt (Tủ ẩm, tủ sấy, tủ nhiệt, lò nung, tủ ủ BOD) (-20 ÷ 100) oC QTHC 12:2015 0,56 oC (100 ÷ 450) oC 0,69 oC 22 Thiết bị phá mẫu COD (50 ÷ 250) oC QTHC-21:2015 0,53 oC 23 Thiết bị đo nhiệt độ điện tử hiển thị số (-30 ÷ 600) oC ĐLVN 160:2005  (0,01 ÷ 1,0) oC 24 Nhiệt kế hiển thị số và nhiệt kế tương tự (-30 ÷ 600) oC ĐLVN 138:2004 (0,05 ÷ 1,0) oC 25 Cặp nhiệt điện công nghiệp (-200 ÷ 1800) oC ĐLVN 161:2005 (0,2 ÷ 2,0) oC 26 Lò nhiệt độ (-45 ÷ +1200) oC QTHC 20:2015 (0,2 ÷ 2,1) oC Ghi chú: QTHC - Quy trình hiệu chuẩn do Trung tâm xây dựng và ban hành Danh mục các phép hiệu chuẩn được công nhận VILAS năm 2012    download tại đây Danh mục các phép hiệu chuẩn được công nhận VILAS năm 2014   download tại đây Danh mục các phép hiệu chuẩn được công nhận VILAS năm 2015   download tại đây Thông tin liên hệ: Trưởng phòng: TS Dương Thành Nam Phòng Kiểm chuẩn thiết bị  – Trung tâm Quan trắc môi trường Địa chỉ           : Số 556 Nguyễn Văn Cừ, Phường Gia Thụy, Quận Long Biên, Thành phố Hà Nội Điện thoại      : (04) 3 872 6846     Fax: (04) 3 872 6847      Mobile          : 0916661078 E-mail            : kiemchuan@gmail.com Website         : http://www.quantracmoitruong.gov.vn Từ Khóa:  hiệu chuẩn; lưu lượng khí; độ ồn; cân phân tích; khí cầm tay  tủ nhiệt  tủ ủ  tủ phá mẫu   TIN LIÊN QUAN13/08/2013 2:18:18 CHThiết bị hiệu chuẩn khí (chuẩn đối chứng) TIN MỚI CẬP NHẬT01/10/2018 9:18:13 CHÔtô sản xuất trước năm 1999 được đề xuất 'đánh dấu đỏ' về khí thải01/10/2018 2:49:45 CHĐiều tiết, cấp nước cho hạ du sông Vu Gia01/10/2018 2:49:24 CHKhánh Hòa: Khoanh vùng tạm thời cấm hoạt động khoáng sản01/10/2018 2:46:29 CHTổng cục Môi trường - 10 năm xây dựng và phát triển28/09/2018 9:57:30 SAĐịnh mức kinh tế kỹ thuật hoạt động kiểm định hiệu chuẩn phương tiện đo cho trạm quan trắc không khí tự động, liên tục   Thông tin đo lườngKiểm địnhĐo lường khối lượngĐo lường lưu lượng khíĐo lường nhiệt độĐo lường độ ồnĐo lường quang họcĐo lường hóa lýChứng chỉ công nhậnTrang thiết bịHiệu chuẩnTại phòng Kiểm chuẩnTại cơ sởThử nghiệmĐánh giá hệ thống  CỔNG THÔNG TIN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG Cơ quan chủ quản: TRUNG TÂM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG MIỀN BẮC - TỔNG CỤC MÔI TRƯỜNG Giấy phép số: Chịu trách nhiệm chính:TS. Trần Thị Minh Hương - Giám đốc Trung tâm Quan trắc môi trường miền Bắc Địa chỉ: Số 556 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên, Hà Nội, Việt Nam Điện thoại: 84.024.3577 1816 * Fax: 84.024.3577 1855 * Email : cem@vea.gov.vn Trang chủThư điện tửTuyển dụngSơ đồ trang LIÊN KẾT WEBMạng liên kếtBộ Tài nguyên và Môi trường Việt Nam.Trung tâm QTMT.CECTTổng cục Môi trườngCục Công nghệ thông tinTrung tâm Khí tượng thủy văn quốc giahttp://monre.gov.vnTổng cục Môi trường  Lượt truy cập: 18356298Số người online: 200Khách: 200Thành viên: 0 Copyright © 2011 cem.gov.vn. All rights reserved Top